• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cửu Cưu
  • Âm On: キュウ
  • Âm Kun: ここの; ここの.つ
  • Bộ Thủ: 乙 (Ất) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 2
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 55
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: いちじく; いちのく; この; ひさし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

九 là chữ tượng hình: vẽ hình một đường cong, tượng trưng cho số chín. Nghĩa gốc: “số chín”. Về sau dùng để chỉ số lượng, thứ tự.