九死 [Cửu Tử]
きゅうし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000

Danh từ chung

thoát chết trong gang tấc

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

九死きゅうし一生いっしょうました。
Tôi đã thoát chết trong gang tấc.
かれはその火事かじ九死きゅうし一生いっしょうた。
Anh ấy đã sống sót một cách thần kỳ trong đám cháy đó.
九死きゅうし一生いっしょうたことがありますか。
Bạn đã bao giờ thoát chết trong gang tấc chưa?
かれ交通こうつう事故じこ九死きゅうし一生いっしょうた。
Anh ấy suýt chết trong một tai nạn giao thông.
トムは昨年さくねんなつ九死きゅうし一生いっしょう経験けいけんをした。
Tom đã trải qua một trải nghiệm sinh tử vào mùa hè năm ngoái.
くるま横滑よこすべりして道路どうろからみずうみちたとき彼女かのじょ九死きゅうし一生いっしょうた。
Khi xe trượt ngang và rơi xuống hồ, cô ấy đã thoát chết trong gang tấc.

Hán tự

Cửu chín
Tử chết