119番
[Phiên]
一一九番 [Nhất Nhất Cửu Phiên]
一一九番 [Nhất Nhất Cửu Phiên]
ひゃくじゅうきゅうばん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
119 (số điện thoại khẩn cấp cứu thương và cứu hỏa ở Nhật Bản)
JP: 火事の際は119番に電話してください。
VI: Khi xảy ra hỏa hoạn, hãy gọi số 119.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
火事の場合には119番すべきです。
Trong trường hợp hỏa hoạn, bạn nên gọi số 119.
火災の時には119番へ電話を。
Khi có hỏa hoạn, hãy gọi số 119.
緊急の場合は、119番に電話しなさい。
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi 119.
出火の際は、すぐに119番に電話しなければならない。
Khi xảy ra hỏa hoạn, bạn phải gọi ngay cho số 119.