• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tỉnh
  • Âm On: セイ ショウ
  • Âm Kun: かえり.みる; はぶ.く
  • Bộ Thủ: 目 (Mục) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 548
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: さとし; み
Hiển thị cách viết

Giải thích:

省 là chữ hội ý: gồm chữ 少 (ít) và chữ 目 (mắt), gợi ý về sự xem xét kỹ lưỡng. Nghĩa gốc: “xem xét, kiểm tra”. Về sau dùng để chỉ sự tiết kiệm hoặc tỉnh lược.