外務省
[Ngoại Vụ Tỉnh]
がいむしょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
Bộ Ngoại giao
JP: その会は外務省の後援で開かれた。
VI: Buổi họp đó được tổ chức dưới sự bảo trợ của Bộ Ngoại giao.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私の父は外務省に勤めている。
Bố tôi làm việc tại Bộ Ngoại giao.
外務省では、今後の日本における外国人の受入れ政策や社会統合のあり方についての議論が続いていた。
Tại Bộ Ngoại giao, cuộc thảo luận về chính sách tiếp nhận người nước ngoài và hội nhập xã hội ở Nhật Bản trong tương lai vẫn đang tiếp diễn.