• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mãn
  • Âm On: マン バン
  • Âm Kun: み.ちる; み.つ; み.たす
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 515
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: ま; みち; みつ; みつる
Hiển thị cách viết

Giải thích:

満 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 水 (nước, gợi ý về sự đầy tràn), bên phải là phần 㒼 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đầy, tràn đầy”. Về sau dùng để chỉ sự thỏa mãn, hài lòng.