満足 [Mãn Túc]
滿足 [Mãn Túc]
まんぞく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

hài lòng

JP: かれつとめてやとぬし満足まんぞくさせようとした。

VI: Anh ấy đã cố gắng làm hài lòng chủ nhân.

Tính từ đuôi naDanh từ chung

đủ; thỏa đáng

JP: いつもあかだらけで、食事しょくじ満足まんぞくあたえられていない様子ようすでした。

VI: Luôn trong tình trạng dơ bẩn, có vẻ như không được ăn uống đầy đủ.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

Lĩnh vực: Toán học

thỏa mãn (phương trình)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

満足まんぞくです。
Tôi hài lòng.
自分じぶんでは満足まんぞくです。
Tôi cảm thấy hài lòng.
それで満足まんぞく
Bạn hài lòng chưa?
結果けっかには満足まんぞくだった?
Bạn có hài lòng với kết quả không?
満足まんぞくそうですね。
Trông anh có vẻ hài lòng nhỉ.
すべてに満足まんぞくです。
Tôi hài lòng với mọi thứ.
満足まんぞくしました。
Tôi đã hài lòng.
かい満足まんぞくだった。
Mọi người đều hài lòng.
これで満足まんぞくですか?
Bạn thỏa mãn chưa?
かれ地位ちい満足まんぞくだ。
Anh ấy hài lòng với địa vị của mình.

Hán tự

Mãn đầy; đủ; thỏa mãn
Túc chân; bàn chân; đủ; đơn vị đếm cho đôi giày
滿
Mãn đầy; thỏa mãn

Từ liên quan đến 満足