満員 [Mãn Viên]
まんいん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

đông đúc; hết chỗ

JP: バスは満員まんいんだった。

VI: Xe buýt đã đầy người.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

電車でんしゃ満員まんいんでした。
Tàu điện đã chật kín người.
ホールは満員まんいんだった。
Hội trường đã đầy người.
どのバスも満員まんいんです。
Mọi chuyến xe buýt đều đầy người.
どのバスも満員まんいんだ。
Tất cả các xe buýt đều đầy người.
すべてのバスは満員まんいんです。
Tất cả các xe buýt đều đầy người.
バスはどれも満員まんいんだよ。
Tất cả các xe buýt đều đầy người.
最近さいきん老人ろうじんホームは満員まんいんだ。
Gần đây, các viện dưỡng lão đã kín chỗ.
このクラスはもう満員まんいんです。
Lớp học này đã kín chỗ.
ぼくらは、満員まんいん電車でんしゃまれた。
Chúng tôi bị nhồi nhét vào tàu điện đông đúc.
講堂こうどう心配しんぱいそうな志願しがんしゃ満員まんいんである。
Hội trường chật kín những người ứng tuyển lo lắng.

Hán tự

Mãn đầy; đủ; thỏa mãn
Viên nhân viên; thành viên