• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tế Tề
  • Âm On: サイ セイ
  • Âm Kun: す.む; -ず.み; -ずみ; す.まない; す.ます; -す.ます; すく.う; な.す; わたし; わた.る
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 168
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: すむ; なり; わたる
Hiển thị cách viết

Giải thích:

済 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa) và thanh phù 斉. Nghĩa gốc: “hoàn thành, xong”. Về sau dùng để chỉ việc hoàn tất, giải quyết.