• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tiêu
  • Âm On: ショウ
  • Âm Kun: き.える; け.す
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 345
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

消 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý về nước), bên phải là chữ 肖 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tan biến, tiêu tan”. Về sau dùng để chỉ sự tiêu hao hoặc biến mất.