消防 [Tiêu Phòng]
しょうぼう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

chữa cháy

JP: かれうには、消防しょうぼう仕事しごとというのは大忙おおいそがしかまったひまかのいずれかだそうだ。

VI: Theo lời anh ấy thì công việc của lính cứu hỏa hoặc là rất bận rộn hoặc là hoàn toàn nhàn rỗi.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

sở cứu hỏa; đội cứu hỏa; lính cứu hỏa

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは消防しょうぼうだ。
Tom là lính cứu hỏa.
いまでも消防しょうぼうなんでしょ?
Anh vẫn là lính cứu hỏa phải không?
消防しょうぼう火事かじした。
Lính cứu hỏa đã dập tắt đám cháy.
トムは消防しょうぼうになりたかった。
Tom đã từng muốn trở thành lính cứu hỏa.
あれって、消防車しょうぼうしゃ
Đó có phải là xe cứu hỏa không?
地元じもと消防しょうぼうきょくからおらせをった。
Tôi nhận được thông báo từ trạm cứu hỏa địa phương.
消防しょうぼうはまもなく火事かじした。
Lính cứu hỏa đã sớm dập tắt đám cháy.
消防車しょうぼうしゃがすぐにました。
Xe cứu hỏa đã đến ngay lập tức.
消防車しょうぼうしゃはすぐにやってた。
Xe cứu hỏa đã đến ngay.
消防しょうぼうはあっというした。
Lính cứu hỏa đã dập tắt đám cháy trong nháy mắt.

Hán tự

Tiêu dập tắt; tắt
Phòng ngăn chặn; bảo vệ; bảo vệ; chống lại