消しゴム [Tiêu]
消ゴム [Tiêu]
けしゴム
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

tẩy; gôm

JP: ちょっとしゴムをかしてくれませんか。

VI: Bạn có thể cho tôi mượn cục tẩy được không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

しゴムかえしてよ。
Trả lại gôm tẩy cho tôi.
しゴムをりてもいい?
Tôi có thể mượn tẩy không?
しゴムりていい?
Tôi có thể mượn tẩy không?
しゴムしてくれる?
Cho mượn tẩy được không?
しゴムでこれらのかたりしなさい。
Hãy xóa những từ này bằng tẩy.
この教室きょうしつしゴムのわすものおおい。
Lớp học này thường xuyên có người quên gôm.
トムね、しゴムをなくしちゃったの。
Tom ạ, cậu đã làm mất cái tẩy rồi.
授業じゅぎょうちゅうによくしゴムに落書らくがきしてたなぁ。
Hồi học, tôi thường vẽ bậy lên tẩy trong giờ học.
ポケットの計算けいさん靴下くつしたおなじくらいやすえ、また、鉛筆えんぴつしゴムとおなじくらい、なん千人せんにんというイギリスの学童がくどうにとっては生活せいかつ不可欠ふかけつのものである。
Máy tính bỏ túi rẻ như tất, lại quan trọng như bút chì và tẩy cho hàng ngàn học sinh Anh.

Hán tự

Tiêu dập tắt; tắt

Từ liên quan đến 消しゴム