消化 [Tiêu Hóa]
しょうか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

tiêu hóa (thức ăn)

JP: 食物しょくもつなか消化しょうかされる。

VI: Thực phẩm được tiêu hóa trong dạ dày.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

tiêu hóa (thông tin); tiếp thu; hiểu thấu đáo

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

tiêu thụ; hấp thụ; sử dụng hết; hoàn thành (ví dụ: chỉ tiêu)

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

⚠️Từ cổ

📝 nghĩa gốc

mất hình dạng và biến thành thứ khác

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

消化しょうか不良ふりょうです。
Tôi bị khó tiêu.
ワインは消化しょうかたすける。
Rượu vang giúp tiêu hóa.
チーズは簡単かんたん消化しょうかしない。
Phô mai không dễ tiêu hóa.
おかゆは消化しょうかしやすいんです。
Cháo rất dễ tiêu hóa.
自然しぜんしょく人間にんげん消化しょうかっている。
Thực phẩm tự nhiên phù hợp với hệ tiêu hóa của con người.
自然しぜん食品しょくひんがつねに消化しょうかにいいとはかぎらない。
Thực phẩm tự nhiên không phải lúc nào cũng tốt cho tiêu hóa.
あなたがべる食物しょくもつきでないものはよく消化しょうかしない。
Thức ăn bạn không thích thường không được tiêu hóa tốt.
ぎると、消化しょうか不良ふりょうくるしむことになる。
Ăn quá nhiều có thể gây ra khó tiêu.
よく消化しょうかするためには、もの十分じゅっぷんかまねばならない。
Để tiêu hóa tốt, bạn phải nhai kỹ thức ăn.
べているものできらいなものはよく消化しょうかしません。
Thức ăn không thích thường khó tiêu.

Hán tự

Tiêu dập tắt; tắt
Hóa thay đổi; hóa thân; ảnh hưởng; mê hoặc; -hóa