• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hình
  • Âm On: ケイ ギョウ
  • Âm Kun: かた; -がた; かたち; なり
  • Bộ Thủ: 彡 (Sam)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 418
  • Lớp Học: 2
  • Nanori:
Hiển thị cách viết

Giải thích:

形 là chữ hội ý: gồm bộ 彡 (lông, gợi ý nghĩa liên quan đến hình dạng) và bộ 开 (mở, gợi ý nghĩa mở rộng). Nghĩa gốc: “hình dạng, hình thức”. Về sau dùng để chỉ các loại hình dạng, hình thức.