人形 [Nhân Hình]

にんぎょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

búp bê; con rối

JP: メアリーはわたしにアメリカの人形にんぎょうをくれた。

VI: Mary đã tặng tôi một con búp bê từ Mỹ.

Danh từ chung

người bị điều khiển; người bù nhìn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

それは人形にんぎょうです。
Đó là búp bê.
日本にほん人形にんぎょうです。
Đây là búp bê Nhật Bản.
なんてかわいい人形にんぎょうだろう。
Thật là một con búp bê dễ thương!
おんな人形にんぎょうきしめた。
Cô gái đã ôm lấy búp bê.
なにとかわいらしい人形にんぎょうだ!
Trời ơi, con búp bê dễ thương quá!
わたしはあなたの人形にんぎょうじゃない。
Tôi không phải là búp bê của bạn.
あれはかわいらしい人形にんぎょうですね。
Đó là một con búp bê xinh xắn nhỉ.
あの人形にんぎょうこわい。
Con búp bê kia thật đáng sợ.
きれいな歌舞伎かぶき人形にんぎょうですね。
Đây là một con búp bê Kabuki đẹp nhỉ.
あやつ人形にんぎょうはワイヤーでうごく。
Con rối được điều khiển bằng dây.

Hán tự

Từ liên quan đến 人形

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 人形
  • Cách đọc: にんぎょう
  • Loại từ: danh từ
  • Lĩnh vực: đời sống, văn hóa, nghệ thuật
  • Sắc thái: trung tính; có thể chỉ cả đồ chơi lẫn nghệ thuật truyền thống

2. Ý nghĩa chính

- Búp bê; con rối; hình nhân mô phỏng hình dáng con người.
- Bao gồm cả búp bê trang trí (ひな人形), búp bê truyền thống Nhật Bản (日本人形), búp bê Tây phương (西洋人形), hay con rối dùng trong nghệ thuật (人形劇).

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 人形: búp bê/hình nhân nói chung, chất liệu đa dạng.
  • ぬいぐるみ: thú/đồ nhồi bông, thường mềm mại, không nhất thiết hình người.
  • フィギュア: mô hình sưu tầm (thường nhân vật anime/game), chú trọng chi tiết.
  • マネキン: ma-nơ-canh dùng trưng bày quần áo.
  • 彫像/像: tượng điêu khắc, quy mô nghệ thuật, chất liệu rắn.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cụm từ: 日本人形, 西洋人形, ひな人形, 人形劇 (kịch rối), 人形遣い (người điều khiển rối), 等身大人形 (búp bê kích thước thật).
  • Ẩn dụ: 人形のように美しい (đẹp như búp bê), cũng có thể mang nghĩa bị điều khiển như “con rối”.
  • Văn hóa: Lễ Hina Matsuri trưng bày ひな人形 cầu chúc cho bé gái.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
ぬいぐるみ đối chiếu đồ nhồi bông Mềm, mang tính ôm/đồ chơi
フィギュア gần nghĩa mô hình nhân vật Tính sưu tầm, chi tiết cao
人形劇 liên quan kịch rối Loại hình nghệ thuật
マネキン đối chiếu ma-nơ-canh Dùng trong thời trang, trưng bày
彫像 đối chiếu tượng điêu khắc Trọng nghệ thuật, vật liệu rắn
ひな人形 liên quan búp bê Hina Gắn với Hina Matsuri (3/3)
日本人形 liên quan búp bê Nhật truyền thống Trang phục truyền thống, trang trí

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • 人: người
  • 形: hình dạng
  • Tổng nghĩa: vật có hình dạng người — búp bê/hình nhân.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong tiếng Nhật, 人形 không chỉ là đồ chơi; nó còn là “vật mang ý niệm” (điều ước, trang trí lễ hội, nghệ thuật). Vì thế sắc thái có thể chuyển từ dễ thương sang trang trọng. Khi dịch, hãy để ý bối cảnh văn hóa để chọn “búp bê”, “con rối” hay “mô hình”.

8. Câu ví dụ

  • 娘は新しい人形を大事に抱えている。
    Con gái tôi ôm trân trọng con búp bê mới.
  • 博物館で江戸時代の日本人形を見学した。
    Tôi tham quan búp bê Nhật thời Edo ở bảo tàng.
  • ひな人形を飾って、春の訪れを祝う。
    Trưng bày búp bê Hina để đón mùa xuân.
  • その女優は人形のように整った顔立ちだ。
    Nữ diễn viên ấy có gương mặt đẹp như búp bê.
  • 子どもたちは人形劇に夢中になった。
    Lũ trẻ say mê vở kịch rối.
  • 等身大の人形が店頭に置かれている。
    Một búp bê kích thước thật được đặt trước cửa hàng.
  • 古い人形には持ち主の思い出が詰まっている。
    Trong con búp bê cũ chất chứa kỷ niệm của chủ nhân.
  • 彼は糸で人形を操る技に長けている。
    Anh ấy giỏi kỹ thuật điều khiển rối bằng dây.
  • この人形は手作りで、一つ一つ表情が違う。
    Con búp bê này làm thủ công nên mỗi cái một nét mặt khác nhau.
  • ホラー映画に出てくる呪いの人形が怖い。
    Tôi sợ con búp bê bị nguyền rủa xuất hiện trong phim kinh dị.
💡 Giải thích chi tiết về từ 人形 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?