• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hiệp
  • Âm On: キョウ
  • Bộ Thủ: 十 (Thập)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 121
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

協 là chữ hình thanh: bộ 十 (mười, gợi ý nghĩa về sự hợp tác) và phần 劦 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hợp tác, cùng làm”. Về sau dùng để chỉ sự đồng lòng, hợp sức.