協力 [Hiệp Lực]

きょうりょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

hợp tác; hỗ trợ

JP:協力きょうりょく感謝かんしゃします。

VI: Cảm ơn sự hợp tác của bạn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

協力きょうりょくありがとうございます。
Cảm ơn bạn đã hợp tác.
協力きょうりょくありがとうございました。
Cảm ơn bạn đã hợp tác.
協力きょうりょくできたらうれしいです。
Tôi sẽ rất vui nếu có thể giúp đỡ.
節水せっすいにご協力きょうりょくください。
Xin hãy tiết kiệm nước.
協力きょうりょくいただきありがとうございます。
Cảm ơn quý vị đã hợp tác.
協力きょうりょくいただき、ありがとうございます。
Cảm ơn sự hợp tác của bạn.
禁煙きんえん、ご協力きょうりょくありがとうございます。
Cảm ơn sự hợp tác của bạn trong việc cai thuốc.
大統領だいとうりょう国民こくみん協力きょうりょくびかけた。
Tổng thống đã kêu gọi sự hợp tác từ quốc dân.
わたしかれ協力きょうりょくした。
Tôi đã hợp tác với anh ấy.
協力きょうりょくをおねがいします。
Xin hãy hợp tác với chúng tôi.

Hán tự

Từ liên quan đến 協力

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 協力
  • Cách đọc: きょうりょく
  • Từ loại: Danh từ; động từ サ変(協力する)
  • Ý khái quát: hợp lực, hợp tác, chung tay
  • Ngữ cảnh: công việc, cộng đồng, dự án, lời nhờ vả

2. Ý nghĩa chính

協力 là nhiều bên cùng góp sức vì mục tiêu chung. Có thể là cá nhân với cá nhân, tổ chức với tổ chức, hoặc cộng đồng với chính quyền.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 協力 (hợp lực tổng quát) vs 連携 (liên kết phối hợp nhịp nhàng giữa bộ phận/tổ chức) vs 提携 (liên kết/đối tác chính thức).
  • 共同: cùng làm chung; không nhất thiết có phối hợp tinh vi.
  • Mẫu thường dùng: ご協力ください(xin hãy hợp tác), 協力を得る/仰ぐ(nhận/nhờ sự hợp tác).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Lời kêu gọi: マスク着用にご協力ください。
  • Dự án: 部署間で協力して問題を解決する。
  • Cộng đồng: 住民の協力を得て清掃活動を行う。

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

TừLoại liên hệNghĩa tiếng ViệtGhi chú dùng
連携Đối chiếuliên kết phối hợpNhịp nhàng giữa đơn vị
提携Đối chiếuliên minh, hợp tác chính thứcHợp đồng/chiến lược
共同Đồng nghĩa gầncùng làmNhấn vào “cùng nhau”
支援Liên quanhỗ trợMột chiều trợ giúp
妨害Đối nghĩacản trởNgăn cản hợp tác
協調Đồng nghĩa gầnhiệp điều, điều hòaĐiều chỉnh hài hòa lợi ích

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

(hiệp, cùng nhau)+ (sức mạnh)→ hợp sức.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong thông báo công cộng, “ご協力をお願いいたします” là công thức lịch sự. Dùng đúng sắc thái: 連携(phối hợp quy trình) khi nói giữa bộ phận; 協力(hợp sức) khi kêu gọi rộng rãi.

8. Câu ví dụ

  • プロジェクト成功には皆さんの協力が不可欠です。
    Để dự án thành công cần sự hợp tác của mọi người.
  • 感染予防にご協力ください。
    Xin hãy hợp tác trong việc phòng ngừa lây nhiễm.
  • 部署同士が協力して課題を解決した。
    Các bộ phận đã hợp tác giải quyết vấn đề.
  • 地域の清掃活動に協力しています。
    Tôi đang hợp tác tham gia hoạt động dọn vệ sinh khu vực.
  • 取引先の協力を得られた。
    Đã nhận được sự hợp tác từ đối tác.
  • 協力いただき、誠にありがとうございます。
    Chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý vị.
  • 家族の協力がなければ乗り越えられなかった。
    Nếu không có sự hợp sức của gia đình thì tôi đã không vượt qua được.
  • 彼は進んで協力してくれた。
    Anh ấy chủ động hợp tác.
  • 両社が協力して新製品を開発する。
    Hai công ty hợp tác phát triển sản phẩm mới.
  • 警察の捜査に協力を求める。
    Kêu gọi hợp tác với cuộc điều tra của cảnh sát.
💡 Giải thích chi tiết về từ 協力 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?