• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tượng
  • Âm On: ゾウ
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 856
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: かた
Hiển thị cách viết

Giải thích:

像 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 人 (người, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 象 (gợi âm). Nghĩa gốc: “hình ảnh, tượng”. Về sau dùng để chỉ hình dáng, hình tượng.