映像 [Ánh Tượng]
えいぞう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

hình ảnh (trên màn hình)

JP: その映像えいぞうはピントがあっていない。

VI: Hình ảnh đó không rõ nét.

Danh từ chung

video; phim

Danh từ chung

phản chiếu

Danh từ chung

hình ảnh (trong tâm trí)

JP: おおくの場合ばあい音楽おんがくときこころかぶ映像えいぞうはCDのアートワークです。

VI: Trong nhiều trường hợp, hình ảnh xuất hiện trong tâm trí khi nghe nhạc là artwork của CD.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この映像えいぞうはドラマだ。
Đoạn phim này là một bộ phim truyền hình.
映像えいぞうはピントがあっていない。
Hình ảnh không rõ nét.
アニメの映像えいぞうはどれもきみがわるかっかった。
Hình ảnh trong anime đều rất đáng sợ.
監視かんしカメラの映像えいぞうから位置いちす。
Xác định vị trí qua hình ảnh từ camera giám sát.
防犯ぼうはんカメラの映像えいぞうをよくたらひとがいた。
Khi xem kỹ lại hình ảnh từ camera an ninh thì thấy có người.
おくるみからはなたれた、可愛かわいらしいあかちゃんの様子ようすうつした映像えいぞうとどきました。
Tôi đã nhận được một video về một em bé đáng yêu được giải phóng khỏi tã lót.
いまのゲームの映像えいぞうはここまでリアルになってんのか?
Hình ảnh trong trò chơi bây giờ đã thật đến mức này sao?
その事故じこ映像えいぞうおもわずをそむけたくなるほど凄惨せいさんなものだった。
Hình ảnh về vụ tai nạn đó kinh hoàng đến mức tôi muốn phải lảng tránh ánh mắt.
あいかなしみのて」は俗受ぞくうけしたけどなにといっても映像えいぞうのきれいな映画えいがだった。
"'Tình yêu và nỗi buồn' dù được yêu thích nhưng quả thật là một bộ phim đẹp về mặt hình ảnh.
この映像えいぞうは、コミコン2016に参加さんかしたファンのために、とう映画えいが製作せいさくしゃによりつくられたものです。
Đoạn phim này được nhà sản xuất phim tạo ra cho những người hâm mộ tham dự Comic-Con 2016.

Hán tự

Ánh phản chiếu; hình ảnh; chiếu
Tượng tượng; bức tranh; hình ảnh; hình dáng; chân dung

Từ liên quan đến 映像