解像度
[Giải Tượng Độ]
かいぞうど
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
độ phân giải
JP: この画像、解像度が低すぎてすごく汚い。
VI: Bức ảnh này có độ phân giải quá thấp nên trông rất xấu.
Danh từ chung
⚠️Khẩu ngữ
mức độ hiểu biết
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この画像は解像度が低すぎて、画質がとても悪い。
Bức ảnh này độ phân giải quá thấp, chất lượng ảnh rất tệ.