• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cốt
  • Âm On: コツ
  • Âm Kun: ほね
  • Bộ Thủ: 骨 (Cốt)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 936
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

骨 là chữ tượng hình: vẽ hình xương. Nghĩa gốc: “xương”. Về sau dùng để chỉ cấu trúc xương trong cơ thể.