• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cự
  • Âm On: キョ
  • Âm Kun: へだ.たる; けづめ
  • Bộ Thủ: 足 (Túc)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1191
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

距 là chữ hình thanh: bộ 足 (chân, gợi ý nghĩa về khoảng cách) và phần 巨 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “khoảng cách, cự ly”. Về sau dùng để chỉ sự xa cách, cách biệt.