• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trữ
  • Âm On: チョ
  • Âm Kun: た.める; たくわ.える
  • Bộ Thủ: 貝 (Bối)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1100
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

貯 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 貝 (vỏ sò, gợi ý nghĩa về tiền bạc), bên phải là chữ 者 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tích trữ, dự trữ”. Về sau dùng để chỉ sự tích lũy, dự trữ tiền bạc hoặc tài sản.