• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tụng
  • Âm On: ショウ
  • Bộ Thủ: 言 (Ngôn)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1061
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

訟 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 言 (lời nói, gợi ý về ngôn ngữ), bên phải là chữ 公 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “kiện tụng, tranh cãi”. Về sau dùng để chỉ sự tranh chấp hoặc kiện tụng.