• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kiên
  • Âm On: ケン
  • Âm Kun: かた
  • Bộ Thủ: 肉 (Nhục) 戶 (Hộ)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1215
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

肩 là chữ hội ý: gồm chữ 月 (thịt) và chữ 𦥑 (gánh vác, gợi ý nghĩa). Nghĩa gốc: “vai”. Về sau dùng để chỉ phần vai, gánh vác.