肩をすくめる [Kiên]
肩を竦める [Kiên Tủng]
かたをすくめる

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)

nhún vai

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょかたをすくめた。
Cô ấy nhún vai.
かれかたをすくめました。
Anh ấy đã nhún vai.
トムはかたをすくめた。
Tom nhún vai.
かれはただかたをすくめただけだった。
Anh ấy chỉ nhún vai.
北米ほくべいでは、かたをすくめることは「りません」を意味いみする。
Ở Bắc Mỹ, việc nhún vai có nghĩa là "Tôi không biết".
かれわたし示唆しさたんかたをすくめて無視むしした。
Anh ấy chỉ nhún vai và bỏ qua gợi ý của tôi.

Hán tự

Kiên vai
Tủng cúi mình