• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phữu Phẫu Phũ
  • Âm On: カン
  • Âm Kun: かま
  • Bộ Thủ: 缶 (Phẫu)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1543
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: ふ; べ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

缶 là chữ tượng hình: vẽ hình cái bình, cái vại. Nghĩa gốc: “bình, vại”. Về sau dùng để chỉ đồ đựng bằng đất nung.