缶詰
[Phẫu Cật]
缶詰め [Phẫu Cật]
缶詰め [Phẫu Cật]
かんづめ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
thực phẩm đóng hộp
JP: なしはこの工場で缶詰にされます。
VI: Lê được đóng hộp tại nhà máy này.
Danh từ chung
📝 thường. 缶詰にする
giam giữ ai đó (ví dụ: để họ tập trung vào công việc)
Danh từ chung
📝 thường. 缶詰になる
bị mắc kẹt trong không gian hạn chế
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メグはトマトの缶詰を買った。
Meg đã mua đồ hộp cà chua.
缶詰の食料は彼女のお気に召さない。
Cô ấy không thích thực phẩm đóng hộp.
彼は私に缶詰の極上品を贈ってくれた。
Anh ấy đã tặng tôi những sản phẩm hộp đồ hảo hạng.
この豆の缶詰、消費期限が切れてるよ。
Lon đậu này đã hết hạn sử dụng rồi đấy.
彼は缶詰をあけているうちに指を切った。
Anh ấy đã cắt vào tay khi đang mở hộp đồ hộp.
家にお米や缶詰などストックしてる?
Bạn có dự trữ gạo hay đồ hộp ở nhà không?
今日は市場に肉がなかったから、缶詰で我慢しなければならない。
Hôm nay chợ không có thịt nên phải chịu khó ăn đồ hộp.
缶詰を缶切りで開けた後はふちがギザギザになっているから、手を切らないように気をつけてね。
Sau khi mở hộp bằng đồ mở hộp, mép của nó sẽ gồ ghề nên hãy cẩn thận không để bị cắt tay.
「ねえねえ、知ってる?あなたが買ってきてくれた缶詰って、人間用じゃなくて猫用だって」「マジで?あれ、キャットフード?」「そうね」
"Này, bạn có biết không? Thức ăn hộp mà bạn mua về không phải cho người mà là cho mèo đấy." "Thật á? Đó là thức ăn cho mèo à?" "Ừ."