缶切り
[Phẫu Thiết]
かんきり
Danh từ chung
dụng cụ mở hộp
JP: 私は時々はさみを缶切りとして使う。
VI: Đôi khi tôi dùng kéo như một dụng cụ mở hộp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
缶詰を缶切りで開けた後はふちがギザギザになっているから、手を切らないように気をつけてね。
Sau khi mở hộp bằng đồ mở hộp, mép của nó sẽ gồ ghề nên hãy cẩn thận không để bị cắt tay.