• Hán Tự:
  • Hán Việt: Duyên
  • Âm On: エン -ネン
  • Âm Kun: ふち; ふち.どる; ゆかり; よすが; へり; えにし
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1291
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

縁 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 糸 (sợi, gợi ý sự kết nối), bên phải là bộ 彖 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “duyên, mối liên hệ”. Về sau dùng để chỉ sự kết nối, quan hệ.