無縁 [Vô Duyên]

むえん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi naDanh từ chung

không liên quan

JP: 当時とうじ貧乏びんぼうかれらにとっては無縁むえんなものとおもわれた。

VI: Lúc đó, nghèo đói dường như không liên quan gì đến họ.

Trái nghĩa: 有縁

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

không có người thân

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

Lĩnh vực: Phật giáo

không liên quan đến giáo lý của Phật

Trái nghĩa: 有縁

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この金属きんぞくさびとは無縁むえんです。
Kim loại này không bị ăn mòn.
かれはその事件じけんとまったく無縁むえんではない。
Anh ấy không hoàn toàn không liên quan đến vụ việc đó.
ここ10年じゅうねん病気びょうきとは無縁むえんだ。
Mười năm qua tôi không hề ốm đau.
現代げんだい日本にほん錬金術れんきんじゅつといえば、比喩ひゆてきにしか使つかわれない。モラルや羞恥心しゅうちしん無縁むえん政治せいじ宗教しゅうきょうが、不正ふせい手段しゅだんでカネもうけをするときに。
Ngày nay ở Nhật Bản, thuật ngữ "giả kim thuật" chỉ được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ các chính trị gia và tôn giáo gia không liên quan đến đạo đức hoặc xấu hổ, kiếm tiền bằng phương pháp bất chính.

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 無縁
  • Cách đọc: むえん
  • Loại từ: Danh từ; Tính từ đuôi-na
  • Trình độ tham khảo: N2〜N1
  • Cụm: ~と無縁だ, 無縁のN, 無縁社会

2. Ý nghĩa chính

Không liên quan/không dính dáng; cũng dùng trong nghĩa tôn giáo như 無縁仏.

3. Phân biệt

  • 無関係: logic; 縁がない: đời thường; 縁/ご縁: đối lập ý niệm.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Nと無縁だ/には無縁だ; 無縁のN.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
無関係 Đồng nghĩa không liên quan Trung tính
縁がない Gần nghĩa không có duyên Đời thường
縁/ご縁 Đối nghĩa duyên Lịch sự
関連 Đối nghĩa liên quan Học thuật

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 無: không; 縁: duyên

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khối bổ sung tóm tắt để dễ tra cứu nhanh.

8. Câu ví dụ

  • この研究は利害とは無縁だ。
    Nghiên cứu này không dính đến lợi ích.
  • 都会の喧騒と無縁の暮らし。
    Cuộc sống xa lạ với ồn ào đô thị.
  • 偏見と無縁の社会を目指す。
    Hướng tới xã hội không thành kiến.
  • 彼は金銭問題と無縁だ。
    Anh ấy không dính líu chuyện tiền bạc.
  • この件は我々には無縁だ。
    Vụ này không liên quan đến chúng tôi.
  • 戦争と無縁の時代を願う。
    Mong một thời đại không chiến tranh.
  • その村は犯罪と無縁だ。
    Làng đó gần như không có tội phạm.
  • 噂とは無縁でいたい。
    Tôi muốn tránh xa lời đồn.
  • 孤立は幸福と無縁ではない。
    Cô lập không hẳn xa lạ với hạnh phúc.
  • 彼女は虚飾と無縁だ。
    Cô ấy xa lạ với sự khoa trương.
💡 Giải thích chi tiết về từ 無縁 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?