• Hán Tự:
  • Hán Việt: Biên
  • Âm On: ヘン
  • Âm Kun: あ.む; -あ.み
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 591
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

編 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 糸 (sợi tơ), bên phải là chữ 扁 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “biên soạn, đan dệt”. Về sau dùng để chỉ việc biên tập, sắp xếp.