編集 [Biên Tập]

編修 [Biên Tu]

編輯 [Biên Tập]

へんしゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

biên tập; biên soạn

JP: ビルは編集へんしゅう部員ぶいんです。

VI: Bill là thành viên của ban biên tập.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

編集へんしゅうモードをクリックする。
Click vào chế độ chỉnh sửa.
彼女かのじょ編集へんしゅう仕事しごとにむいている。
Cô ấy phù hợp với công việc biên tập.
かれ多少たしょう編集へんしゅう知識ちしきがある。
Anh ta có chút kiến thức về biên tập.
編集へんしゅうしゃ原稿げんこうにさっととおした。
Biên tập viên đã lướt qua bản thảo một cách nhanh chóng.
そのきょくはピアノ協奏曲きょうそうきょく編集へんしゅうされた。
Bài hát đó đã được biên soạn thành bản concerto cho piano.
その編集へんしゅうしゃ発行はっこうしゃはふたりともわたしのいとこです。
Người biên tập và người xuất bản đều là họ hàng của tôi.
ブラックリストにっていれば編集へんしゅう拒否きょひするてなことかんがえてました。
Tôi đã nghĩ đến việc từ chối chỉnh sửa nếu nằm trong danh sách đen.
編集へんしゅうしゃけん出版しゅっぱんしゃであるそのひとわたしのいとこです。
Người đó vừa là biên tập viên vừa là nhà xuất bản và là anh em họ của tôi.
編集へんしゅうしゃ出版しゅっぱんしゃがそのパーティーに出席しゅっせきしていた。
Các biên tập viên và nhà xuất bản đã tham dự bữa tiệc đó.
編集へんしゅうしゃはそれらがタイプされていることを期待きたいするだろう。
Biên tập viên sẽ mong đợi những điều đó được đánh máy.

Hán tự

Từ liên quan đến 編集

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 編集
  • Cách đọc: へんしゅう
  • Loại từ: danh từ; động từ する
  • Lĩnh vực: xuất bản, truyền thông, CNTT

2. Ý nghĩa chính

Biên tập, chỉnh sửa nội dung: chọn lọc, sắp xếp, sửa chữa để xuất bản/phát hành; cả chỉnh sửa dữ liệu số (video, ảnh, mã).

3. Phân biệt

  • 編集: biên tập tổng thể (nội dung, cấu trúc).
  • 校正: sửa lỗi chính tả, ngữ pháp, định dạng.
  • 加工: gia công, chỉnh hình (ảnh/âm thanh) thiên kỹ thuật.
  • 改訂: sửa đổi phiên bản xuất bản (tái bản, cập nhật).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • 文章を編集する/動画を編集する。
  • 編集部/編集者/総合編集
  • IT: テキスト編集、画像編集ソフト。

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
校正 Phân biệt Hiệu đính Tập trung lỗi chữ
改訂 Liên quan Sửa đổi tái bản Cấp phiên bản
編集者 Liên quan Biên tập viên Người làm công việc biên tập
未編集 Đối nghĩa Chưa biên tập Raw/nháp

6. Bộ phận & cấu tạo từ

(biên, kết, đan, biên soạn) + (tập hợp): gom góp và tổ chức lại nội dung.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Biên tập tốt không chỉ “cắt” mà còn “kể chuyện”. Với video, nhịp cắt và âm nhạc là linh hồn của 編集.

8. Câu ví dụ

  • 記事を編集して見出しを付けた。
    Tôi biên tập bài viết và đặt tiêu đề.
  • この動画はプロが編集した。
    Video này do chuyên gia biên tập.
  • 原稿の編集方針を確認する。
    Xác nhận chính sách biên tập bản thảo.
  • 画像編集ソフトで色味を調整した。
    Đã chỉnh màu bằng phần mềm chỉnh ảnh.
  • 最終編集日は昨日です。
    Ngày chỉnh sửa cuối cùng là hôm qua.
  • 共同でドキュメントを編集する。
    Cùng chỉnh sửa tài liệu.
  • 音声のノイズを編集で除去した。
    Đã loại bỏ nhiễu âm bằng biên tập.
  • 編集部に企画を提案した。
    Đã đề xuất kế hoạch với ban biên tập.
  • この章は編集で大幅に削られた。
    Chương này bị cắt giảm nhiều trong quá trình biên tập.
  • 誤字は校正、構成は編集で直す。
    Lỗi chữ sửa bằng hiệu đính, bố cục sửa bằng biên tập.
💡 Giải thích chi tiết về từ 編集 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?