[Bản]
はん
ばん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

📝 ばん khi là hậu tố

phiên bản; in ấn; ấn tượng; triển khai (phần mềm)

JP: この辞書じしょ簡約かんやくばんだ。

VI: Cuốn từ điển này là bản rút gọn.

Danh từ chung

Lĩnh vực: In ấn

📝 cũng viết là 板

tấm; khối; đúc

Từ chỉ đơn vị đếm

đơn vị đếm cho các phiên bản của một ấn phẩm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

縮刷しゅくさつばん安価あんかだ。
Bản in thu nhỏ có giá rẻ hơn.
辞書じしょ最新さいしんばんだよ。
Quyển từ điển là bản mới nhất.
日本語にほんごばんがあったらいいな。
Giá mà có bản tiếng Nhật.
この小説しょうせつのフランスばんがあります。
Có bản dịch tiếng Pháp của cuốn tiểu thuyết này.
かれ小説しょうせつはフランスばんもあります。
Cuốn tiểu thuyết của anh ấy cũng có bản tiếng Pháp.
このほんは8はんかさねました。
Quyển sách này đã được tái bản lần thứ tám.
トムの小説しょうせつはフランスばんがあります。
Cuốn tiểu thuyết của Tom đã có bản tiếng Pháp.
この小説しょうせつは、フランスばんもあります。
Tiểu thuyết này cũng được dịch sang tiếng Pháp.
海賊版かいぞくばんのソフトを使つかっちゃダメだってば。
Bạn không được dùng phần mềm lậu.
このほん原書げんしょ要約ようやくばんです。
Cuốn sách này là bản tóm tắt của bản gốc.

Hán tự

Bản khối in; bản in; phiên bản; ấn tượng; nhãn

Từ liên quan đến 版