• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khẩn
  • Âm On: キン
  • Âm Kun: し.める; し.まる
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 677
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

緊 là chữ hình thanh: bộ 糸 (mịch, gợi ý về sợi dây) và chữ 堇 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “căng thẳng, chặt chẽ”. Về sau dùng để chỉ trạng thái căng thẳng, chặt chẽ.