• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đẳng
  • Âm On: トウ
  • Âm Kun: ひと.しい; など; -ら
  • Bộ Thủ: 竹 (Trúc)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 798
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: と; ひ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

等 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 竹 (tre, gợi ý về vật liệu), bên phải là phần 寺 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bằng nhau, đồng đều”. Về sau dùng để chỉ sự bình đẳng, cấp bậc.