優等生
[Ưu Đẳng Sinh]
ゆうとうせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
học sinh xuất sắc
JP: カールが優等生だったはずがない。
VI: Không thể nào Karl lại là học sinh giỏi được.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はいわゆる優等生だ。
Anh ấy là cái gọi là học sinh giỏi.
こう見えても、私、優等生だったのよ。昔は......。
Dù trông không giống, nhưng tôi đã từng là học sinh giỏi đấy. Ngày xưa...
彼女の答えは、優等生的で、面白みに欠けていた。
Câu trả lời của cô ấy, mặc dù đúng nhưng thiếu thú vị.