• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lược
  • Âm On: リャク
  • Âm Kun: ほぼ; はぶ.く; おか.す; おさ.める; はかりごと; はか.る
  • Bộ Thủ: 田 (Điền)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 774
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

略 là chữ hình thanh: bộ 田 (ruộng, gợi ý nghĩa về kế hoạch) kết hợp với phần 各 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “kế hoạch, chiến lược”. Về sau dùng để chỉ sự giản lược, tóm tắt.