• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khuyển
  • Âm On: ケン
  • Âm Kun: いぬ; いぬ-
  • Bộ Thủ: 犬 (Khuyển)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 1326
  • Lớp Học: 1
Hiển thị cách viết

Giải thích:

犬 là chữ tượng hình: vẽ hình con chó. Nghĩa gốc: “chó”. Về sau dùng để chỉ loài chó, động vật nuôi.