• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giảm
  • Âm On: ゲン
  • Âm Kun: へ.る; へ.らす
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 261
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

減 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa liên quan đến chất lỏng) và thanh phù 咸 (gợi âm). Nghĩa gốc: “giảm bớt, giảm thiểu”. Về sau dùng để chỉ sự giảm bớt, hạ thấp.