• Hán Tự:
  • Hán Việt: Vịnh
  • Âm On: エイ
  • Âm Kun: およ.ぐ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 1223
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

泳 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý bơi lội), bên phải là 永 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bơi lội”. Về sau dùng để chỉ hoạt động bơi trong nước.