背泳ぎ [Bối Vịnh]
せおよぎ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chung

bơi ngửa

JP: どんなに練習れんしゅうしても、わたし背泳せおよぎができませんでした。

VI: Dù tôi đã tập luyện thế nào đi nữa, tôi cũng không thể bơi ngửa được.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ背泳せおよぎができる。
Anh ấy biết bơi ngửa.
平泳ひらおよぎは出来できるが、背泳せおよぎは出来できない。
Tôi có thể bơi ếch nhưng không thể bơi ngửa.
ラッコは背泳せおよぎをしながらはまぐりべるのが大好だいすきです。
Con rái cá thích ăn hàu trong khi bơi ngửa.

Hán tự

Bối chiều cao; lưng; phía sau; không tuân theo; chống lại; phản bội; nổi loạn
Vịnh bơi