泳者
[Vịnh Giả]
えいしゃ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Danh từ chung
người bơi
JP: 泳者の呼吸機能の特性について。
VI: Về đặc điểm hô hấp của người bơi lội.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
泳者は寒さで感覚がまひしていた。
Vận động viên bơi lội đã bị tê cóng vì lạnh.
泳者のシンディ・ニコラスは、へとへとになって泳ぎ切った後、ドーバーでかろうじて陸に上がってきたが、海峡水泳教会のスポークスマンは彼女がとても元気であると発表した。
Cindy Nicholas, một vận động viên bơi lội, sau khi kiệt sức bơi qua kênh đào, đã vừa vặn lên bờ ở Dover, và người phát ngôn của Hội Bơi Kênh đào thông báo rằng cô ấy vẫn rất khỏe mạnh.