• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trụ Trú
  • Âm On: チュウ
  • Âm Kun: はしら
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1119
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

柱 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (gỗ, gợi ý nghĩa về vật liệu xây dựng), bên phải là chữ 主 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cột, trụ”. Về sau dùng để chỉ các loại cột, trụ trong xây dựng.