電柱
[Điện Trụ]
でんちゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
cột điện
JP: 彼は車を電柱にぶつけた。
VI: Anh ấy đã lái xe đâm vào cột điện.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
車は電柱にぶつかった。
Chiếc xe đã đâm vào cột điện.
技師が電柱を上った。
Kỹ sư đã leo lên cột điện.
ぼくはうっかり電柱にぶつかった。
Tôi đã vô tình đâm vào cột điện.
そのバイクは電柱にぶつかった。
Chiếc xe máy đó đã đâm vào cột điện.
彼は車を角の電柱でこすって傷をつけてしまった。
Anh ấy đã làm trầy xe khi cọ vào cột điện ở góc.
彼が車をバックさせようとして電柱にぶつけたとき、彼の車をひどく壊れた。
Khi anh ấy cố gắng lùi xe và va vào cột điện, chiếc xe của anh ấy đã hỏng nặng.