• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mai
  • Âm On: マイ バイ
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 911
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: ひら
Hiển thị cách viết

Giải thích:

枚 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý về chất liệu) và thanh phù 攴 (gợi âm). Nghĩa gốc: “tấm, miếng”. Về sau dùng để chỉ đơn vị đếm các vật mỏng.