三枚目 [Tam Mai Mục]
さんまいめ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chung

📝 từ hệ thống xếp hạng nhân vật của Kabuki

diễn viên hài

Danh từ chung

trò cười

JP: わたしはなぜか、ルックスにかかわらず三枚目さんまいめひときになることがおおいんです。

VI: Tôi không hiểu vì sao mình thường xuyên bị thu hút bởi những người có vẻ ngoài không nổi bật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ三枚目さんまいめだ。
Anh ta là một diễn viên hài.

Hán tự

Tam ba
Mai tờ; đơn vị đếm cho vật mỏng
Mục mắt; nhìn; kinh nghiệm