数枚 [Số Mai]
すうまい

Danh từ chung

vài tờ

JP: ここのすうまい銅貨どうかがある。

VI: Ở đây có vài đồng xu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれすうまいのコインをした。
Anh ấy đã lấy ra vài đồng xu.
わたし銀貨ぎんかすうまいっている。
Tôi có vài đồng bạc.
バッグに切手きってすうまいれています。
Tôi đã cho vài con tem vào túi.
かばんのなかすうまい切手きってがあります。
Có vài con tem trong túi.
かれ硬貨こうかすうまいわたしのポケットにつっこんだ。
Anh ấy dúi vài đồng xu vào túi tôi.
すうまいふる硬貨こうかはいったつぼつけた。
Tôi đã tìm thấy một bình chứa vài đồng tiền cổ.
ちち誕生たんじょうすうまいのCDをってくれました。
Bố đã mua cho tôi một vài đĩa CD vào ngày sinh nhật.
わたしたちはなんとか外国がいこく切手きってすうまい入手にゅうしゅできた。
Chúng ta đã có thể lấy được vài con tem nước ngoài.
すうまいまどガラスをべつにすれば、おおきな被害ひがいはありませんでした。
Ngoại trừ vài tấm kính vỡ, không có thiệt hại lớn nào xảy ra.
ロサンゼルスのある教会きょうかいは、教会きょうかいのクッキーれからクッキーをすうまいぬすんだかどで、ホームレスのおとこ告発こくはつすることにめた。
Một nhà thờ ở Los Angeles đã quyết định kiện một người đàn ông vô gia cư vì anh ta lấy vài chiếc bánh quy từ hộp bánh quy của nhà thờ.

Hán tự

Số số; sức mạnh
Mai tờ; đơn vị đếm cho vật mỏng