一枚
[Nhất Mai]
1枚 [Mai]
1枚 [Mai]
いちまい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
một (vật mỏng, phẳng); một tờ
JP: 1枚の枯れ葉が地面に落ちた。
VI: Một chiếc lá khô rơi xuống đất.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
紙を一枚下さい。
Làm ơn cho tôi một tờ giấy.
ティッシュ一枚取って。
Lấy giúp tôi một tờ giấy ăn.
紙を一枚ちょうだい。
Cho tôi một tờ giấy.
先生は答案一枚一枚に短い短評を書いてやった。
Giáo viên đã viết nhận xét ngắn gọn trên từng tờ giấy thi.
彼は一枚の紙切れを取り出した。
Anh ấy lấy ra một mảnh giấy.
あなたの計画に一枚加わりたい。
Tôi muốn tham gia vào kế hoạch của bạn.
チケットは1枚500円です。
Một vé có giá 500 Yên.
私に紙を一枚下さい。
Làm ơn cho tôi một tờ giấy.
書く紙を一枚ください。
Làm ơn cho tôi một tờ giấy để viết.
私に白紙を一枚ください。
Hãy đưa cho tôi một tờ giấy trắng.