• Hán Tự:
  • Hán Việt: Liêu Liệu
  • Âm On: リョウ
  • Bộ Thủ: 斗 (Đẩu) 米 (Mễ)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 295
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

料 là chữ hình thanh: bộ 斗 (đấu, gợi ý nghĩa đo lường) kết hợp với phần 旦 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “vật liệu, nguyên liệu”. Về sau dùng để chỉ chi phí, giá cả.